VietDaily | Tin tức hàng ngày
Advertisement
  • Home
  • Kinh doanh
    • Tài chính
    • Doanh nghiệp
    • Doanh nhân
  • Bất động sản
  • Giáo dục
    • Du học
    • Tuyển sinh
  • Giải trí
    • Âm nhạc
    • Điện ảnh
    • Hậu trường
    • Thời trang
    • Truyền hình
  • Công nghệ
    • Điện thoại
    • Máy tính
    • Thị trường
  • Xe
    • Ôtô
    • Xe máy
  • Đời sống
    • Gia đình
      • Tình yêu
      • Tổ ấm
    • Sức khỏe
      • Tham vấn
      • Ẩm thực
    • Video
    • Cười
  • Du lịch
  • Sức khỏe
    • Ẩm thực
    • Tham vấn
  • Làm đẹp
  • Home
  • Kinh doanh
    • Tài chính
    • Doanh nghiệp
    • Doanh nhân
  • Bất động sản
  • Giáo dục
    • Du học
    • Tuyển sinh
  • Giải trí
    • Âm nhạc
    • Điện ảnh
    • Hậu trường
    • Thời trang
    • Truyền hình
  • Công nghệ
    • Điện thoại
    • Máy tính
    • Thị trường
  • Xe
    • Ôtô
    • Xe máy
  • Đời sống
    • Gia đình
      • Tình yêu
      • Tổ ấm
    • Sức khỏe
      • Tham vấn
      • Ẩm thực
    • Video
    • Cười
  • Du lịch
  • Sức khỏe
    • Ẩm thực
    • Tham vấn
  • Làm đẹp
VietDaily | Tin tức hàng ngày
No Result
View All Result

Payoneer công bố báo cáo kết quả hoạt kinh doanh quý 4 và năm 2024

Thứ Bảy, 15/03/2025 - 09:53
1 Payoneer Dat Muc Doanh Thu Va Loi Nhuan Ky Luc Trong Nam 2024 3

Tổng giá trị giao dịch thường niên đạt 80 tỷ USD, với mức tăng trưởng 18% và lợi nhuận kỷ lục. Dự báo năm 2025 thể hiện đà tăng trưởng mạnh mẽ và kỳ vọng vào hiệu quả kinh doanh vượt trội.

Payoneer (NASDAQ: PAYO), công ty công nghệ tài chính chuyên hỗ trợ, thúc đẩy tăng trưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB) trên toàn thế giới, vừa công bố báo cáo tài chính Quý 4 và cả năm 2024.

Các chỉ số tài chính nổi bật trong kết quả hoạt động kinh doanh Quý 4 năm 2024

Đơn vị: triệu USDQ4_2023Q1 2024Q2 2024Q3 2024Q4 2024Thay đổi so với năm trước20232024Thay đổi so với năm trước
Doanh thu thuần (chưa bao gồm lãi)$159.4$162.9$173.7$183.1$201.126%$600.5$720.920%
Thu nhập lãi64.965.365.865.260.6-7%230.6256.811%
Tổng doanh thu$224.3$228.2$239.5$248.3$261.717%$831.1$977.718%
Chi phí giao dịch tính theo tỷ lệ % doanh thu16.2%14.9%15.4%15.3%16.5%30 bps14.7%15.6%90 bps
Lợi nhuận ròng$27.0$29.0$32.4$41.6$18.2-33%$93.3$121.230%
Chỉ số EBITDA điều chỉnh52.265.272.869.363.321%205.1270.632%
Chỉ số hoạt động 
Tổng giá trị giao dịch (tỉ USD)$19.0$18.5$18.7$20.4$22.518%$66.0$80.121%
Hồ sơ khách hàng lý tưởng đang hoạt động15165305475575608%5165608%
Doanh thu tính theo tỷ lệ % giá trị giao dịch (Tỷ lệ thu)118 bps124 bps128 bps122 bps116 bps-2 bps126 bps122 bps-4 bps
Tỷ lệ thu từ khách hàng doanh nghiệp SMB2100 bps108 bps111 bps109 bps109 bps9 bps105 bps109 bps4 bps
  1. Hồ sơ khách hàng lý tưởng (ICPs) đang hoạt động được định nghĩa là những khách hàng có tài khoản Payoneer với giá trị giao dịch trung bình trên 500 USD mỗi tháng, đồng thời đã hoạt động trong khoảng thời gian 12 tháng gần nhất.
  2. Tỷ lệ thu của khách hàng SMB được tính theo doanh thu từ các doanh nghiệp SMB bán hàng trên các sàn thương mại điện tử, SMB B2B và Dịch vụ Thương Mại, chia cho giá trị giao dịch tương ứng từ từng kênh.

Ông John Caplan, Giám đốc điều hành Payoneer chia sẻ: “Năm 2024 là một năm quyết định đối với Payoneer. Chúng tôi đã đạt kỷ lục mới về tổng giá trị giao dịch hàng năm, doanh thu lẫn lợi nhuận, chứng kiến sự tăng trưởng vượt bậc về tổng giá trị giao dịch và doanh thu từ các doanh nghiệp B2B vừa và nhỏ, tạo tiền đề thúc đẩy việc sử dụng các giải pháp giá trị cao và mở rộng hệ sinh thái dịch vụ tài chính của chúng tôi. Những thành tựu này là minh chứng cho mô hình kinh doanh đầy tiềm năng có khả năng mở rộng và sinh lời, cũng như quy mô về cơ hội và sức mạnh trong việc thực thi của chúng tôi. Bước sang năm 2025, chúng tôi sẽ tập trung vào việc củng cố hàng rào pháp lý, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng công nghệ và tiếp tục nâng cấp hệ sinh thái dịch vụ tài chính, đồng thời duy trì sự tăng trưởng và có lợi nhuận mạnh mẽ”. 

Các chỉ số nổi bật trong kết quả hoạt động kinh doanh năm 2024

  • Tổng giá trị giao dịch tăng 21% so với cùng kỳ năm trước, đạt 80 tỷ USD. Giá trị giao dịch B2B tăng mạnh, lên đến 42% so với cùng kỳ năm trước.
  • Số lượng hồ sơ khách hàng lý tưởng (Ideal Customer Profile – ICP) tăng 8% so với cùng kỳ năm trước. Giá trị giao dịch và doanh thu từ các ICP có giá trị trên 10.000 USD đều tăng hơn 20% trong cả năm.
  • Doanh thu bình quân trên mỗi khách hàng (Average Revenue Per User – ARPU) tăng 18% so với cùng kỳ năm trước, nhờ cơ cấu kinh doanh, việc áp dụng ngày càng nhiều giải pháp giá trị cao, cùng với các sáng kiến về định giá và cung cấp dịch vụ, cũng như thu nhập từ lãi suất cao hơn. ARPU (không bao gồm thu nhập từ lãi suất) tăng 21% so với cùng kỳ năm trước.
  • Tiền vốn từ khách hàng đạt 7 tỷ USD (bao gồm cả vốn ngắn hạn và dài hạn) tính đến ngày 31/12/2024, tăng 9% so với cùng kỳ năm trước.
  • Thực thi các biện pháp nhằm giảm thiểu sự nhạy cảm với biến động lãi suất trong tương lai, với 1,8 tỷ USD tiền vốn từ khách hàng được đầu tư vào chứng khoán kho bạc Mỹ và tiền gửi có kỳ hạn tính đến ngày 31/12/2024. Ngoài ra, các công cụ phái sinh lãi suất dài hạn đã được mua cho 1,9 tỷ USD tiền vốn nhằm bảo vệ khỏi rủi ro lãi suất giảm xuống dưới mức 3%.
  • Mua lại Skuad, một công ty quản lý bảng lương và lực lượng lao động toàn cầu. Thương vụ này giúp đẩy nhanh chiến lược cung cấp một hệ thống tài chính toàn diện và tích hợp cho các doanh nghiệp SMB hoạt động quốc tế của Payoneer.
  • Mua lại cổ phiếu quỹ trị giá 137 triệu USD với mức giá bình quân gia quyền 5,50 USD trên 1 cổ phiếu và mua lại toàn bộ 25 triệu chứng quyền phổ thông đang lưu hành với giá 21 triệu USD.
  • Vào tháng 2/2025, doanh nghiệp thông báo đã nhận được các phê duyệt pháp lý cần thiết tại Trung Quốc để hoàn tất thương vụ mua lại một nhà cung cấp dịch vụ thanh toán có trụ sở tại Trung Quốc đã công bố trước đó. Giao dịch dự kiến sẽ hoàn tất trong nửa đầu năm 2025, tùy thuộc vào các điều kiện hoàn tất giao dịch thông thường.

Các chỉ số nổi bật trong hoạt động kinh doanh Q4/2024

  • Tăng 18% giá trị giao dịch so với cùng kỳ năm trước, phản ánh thông qua:
    • Giá trị giao dịch B2B đạt 3 tỷ USD, tăng 37% so với cùng kỳ năm trước, nhờ vào việc tiếp tục mở rộng tệp khách hàng và nâng cao giá trị giao dịch trung bình.
    • Giá trị giao dịch từ các SMB bán hàng trên các sàn thương mại điện tử đạt 13,4 tỷ USD, tăng 14% so với cùng kỳ năm trước, nhờ hiệu quả hoạt động mạnh mẽ từ các nhà bán lẻ thương mại điện tử lớn.
    • Giá trị giao dịch Merchant Services (Checkout) đạt 218 triệu USD, tăng 114% so với cùng kỳ năm trước.
    • Giá trị giao dịch chi trả cho doanh nghiệp đạt 5,9 tỷ USD, tăng 17% so với cùng kỳ năm trước.

Dự báo năm 2025 

Bea Ordonez, Giám đốc Tài chính Payoneer cho biết: “Payoneer đã đạt doanh thu và lợi nhuận kỷ lục trong năm 2024. Chúng tôi đã đạt mức tăng trưởng 20% về doanh thu và có ba quý liên tiếp đạt chỉ số EBITDA điều chỉnh dương không bao gồm thu nhập lãi. Dự báo năm 2025 của chúng tôi nhất quán với các mục tiêu tài chính trung hạn và thể hiện sự tin tưởng vào chiến lược cũng như khả năng tiếp tục phát huy đà tăng trưởng mạnh mẽ của năm 2024”.

Dưới đây là dự báo tài chính 2025 của Payoneer:

Doanh thu1,040 – 1,050 triệu USD
Chi phí giao dịchKhoảng 18% doanh thu
Chỉ số EBITDA điều chỉnh(1)255 – 265 triệu USD

(1) Doanh nghiệp không thể đối chiếu chỉ số EBITDA điều chỉnh với lợi nhuận ròng dự kiến theo “Dự báo năm 2025” mà không gặp phải khó khăn không lường trước đến từ một số yếu tố ảnh hưởng thu nhập ròng và các chỉ số đối chiếu khác nằm ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp và/hoặc không thể dự đoán hợp lý tại thời điểm này, bao gồm thuế, thu nhập (chi phí) tài chính khác, thuần. Những thông tin chưa chính thức này có thể ảnh hưởng đáng kể đến kết quả tài chính theo chỉ số GAAP của doanh nghiệp. Vui lòng tham khảo “Thông tin tài chính; Các chỉ số tài chính phi GAAP” bên dưới về cách tính EBITDA điều chỉnh.

2 Payoneer Ky Vong Se Tiep Tuc Da Tang Truong Manh Me Va Ky Vong Vao Hieu Qua Kinh Doanh Vuot Troi Trong Nam 2025 1 1

Về Payoneer

Payoneer là một trong những công ty công nghệ tài chính hàng đầu thế giới, giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ kết nối, giao dịch và phát triển kinh doanh trên toàn cầu. Ra đời từ năm 2005 với sứ mệnh tạo cơ hội bình đẳng cho mọi doanh nghiệp, sứ mệnh của Payoneer là hỗ trợ bất kỳ doanh nhân và doanh nghiệp nào, ở bất kỳ đâu, tham gia và thành công trong nền kinh tế toàn cầu ngày càng số hóa. Kể từ khi thành lập, chúng tôi đã xây dựng một nền tảng tài chính toàn cầu giúp loại bỏ rào cản và đơn giản hóa thương mại xuyên biên giới. Chúng tôi giúp hàng triệu doanh nghiệp vừa và nhỏ, đặc biệt là ở các thị trường mới nổi, kết nối với nền kinh tế toàn cầu, thanh toán và nhận thanh toán, quản lý quỹ đa tiền tệ, và phát triển doanh nghiệp.

Thông tin tài chính; Các chỉ số tài chính phi GAAP

Một số thông tin và dữ liệu tài chính trong thông cáo báo chí này, chẳng hạn như EBITDA điều chỉnh, chưa được chuẩn bị theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Hoa Kỳ (“GAAP”). Payoneer sử dụng các chỉ số phi GAAP này để so sánh hiệu suất của công ty với các giai đoạn trước đó nhằm phục vụ mục đích lập ngân sách và kế hoạch. Payoneer tin rằng các chỉ số phi GAAP này cung cấp thông tin hữu ích cho ban điều hành và nhà đầu tư về các xu hướng tài chính và kinh doanh liên quan đến kết quả hoạt động của công ty. Phương pháp xác định các chỉ số phi GAAP của Payoneer có thể khác với phương pháp của các doanh nghiệp khác, vì vậy có khả năng không thể so sánh trực tiếp với các số liệu tương tự của các doanh nghiệp này. Payoneer không khuyến nghị sử dụng duy nhất các chỉ số phi GAAP này để đánh giá hiệu suất tài chính của công ty. Ban điều hành Payoneer không xem xét các chỉ số phi GAAP này một cách độc lập hoặc như một phương án thay thế cho các chỉ số tài chính được xác định theo GAAP. Hạn chế chính của các chỉ số tài chính phi GAAP là chúng loại trừ các khoản chi phí và thu nhập quan trọng mà GAAP yêu cầu phải ghi nhận trong báo cáo tài chính của Payoneer. Ngoài ra, các chỉ số này cũng có những hạn chế nội tại vì chúng phản ánh đánh giá chủ quan của ban quản lý về việc khoản chi phí và thu nhập nào được loại trừ hoặc bao gồm khi xác định các chỉ số tài chính phi GAAP. Để bù đắp những hạn chế này, ban điều hành trình bày các chỉ số tài chính phi GAAP cùng với kết quả theo GAAP. Bạn nên xem xét báo cáo tài chính của Payoneer, bao gồm trong Báo cáo Thường niên trên Form 10-K cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2024 và Báo cáo Quý tiếp theo trên Form 10-Q, thay vì chỉ dựa vào một chỉ số tài chính duy nhất để đánh giá hoạt động kinh doanh của Payoneer.

Các chỉ số phi GAAP bao gồm mục sau:

Chỉ số EBITDA điều chỉnh: Chúng tôi cung cấp EBITDA điều chỉnh, một chỉ số tài chính phi GAAP đại diện cho thu nhập ròng (lỗ) của chúng tôi được điều chỉnh để loại trừ (nếu có) về: chi phí (thu nhập) liên quan đến hoạt động Mua bán & Sáp nhập (M&A), chi phí bồi thường bằng cổ phiếu, chi phí tái cấu trúc, phần lỗ (lãi) từ công ty liên kết, lỗ (lãi) từ thay đổi giá trị hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu và mua lại/quy đổi quyền chọn, chi phí (thu nhập) tài chính khác, thuế thu nhập và khấu hao tài sản vô hình.

Doanh nghiệp khác có thể tính toán chỉ số trên theo cách khác nhau, do đó các chỉ số của Payoneer có thể không hoàn toàn so sánh trực tiếp với các chỉ số tương đương của các doanh nghiệp khác.

Ngoài ra, trong báo cáo thu nhập này, Payoneer đề cập đến giá trị giao dịch, đây là một chỉ số vận hành. Giá trị giao dịch đề cập đến tổng giá trị USD của các giao dịch được hoàn thành hoặc được hỗ trợ thành công trên nền tảng của Payoneer, không bao gồm các giao dịch điều phối. Đối với một khách hàng vừa nhận và vừa gửi thanh toán, Payoneer chỉ tính giá trị một lần. Chúng tôi cũng đề cập đến ARPU (Doanh thu trung bình trên mỗi khách hàng), được tính theo Doanh thu từ Khách hàng đang hoạt động chia cho số lượng Khách hàng đang hoạt động trong khoảng thời gian mà Doanh thu đó được tạo ra. Khách hàng đang hoạt động cho các mục đích này được định nghĩa là chủ tài khoản Payoneer có ít nhất một giao dịch tài chính trong khoảng thời gian kể trên. Doanh thu từ Khách hàng đang hoạt động đại diện cho doanh thu được quy cho Khách hàng đang hoạt động, dựa trên việc họ sử dụng nền tảng Payoneer, bao gồm thu nhập lãi từ số dư của họ, và không bao gồm doanh thu không liên quan đến hoạt động của họ. 

BẢNG 1PAYONEER GLOBAL INC.BÁO CÁO LỢI NHUẬN HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu)
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12Năm kết thúc vào 31/12
20242023 20242023
Doanh thu$261,739 $224,320$977,716 $831,103
Chi phí giao dịch (Không bao gồm khấu hao và phân bổ được trình bày riêng bên dưới và bao gồm chi phí lãi vay và phí liên quan đến giao dịch với bên liên quan lần lượt là $1,399, $1,781 và $1,491 trong các năm 2024, 2023 và 2022.)43,121 36,320152,106 122,291
Chi phí hoạt động khác43,133 39,686169,550 160,609
Chi phí nghiên cứu và phát triển40,384 34,972134,631 119,197
Chi phí bán hàng và tiếp thị59,024 51,762211,839 196,654
Chi phí quản lý hành chính33,227 27,124113,263 100,929
Khấu hao và phân bổ13,666 8,75047,296 27,814
Tổng chi phí hoạt động232,555 198,614828,685 727,494
Lợi nhuận từ hoạt động29,184 25,706149,031 103,609
Thu nhập (chi phí) tài chính:
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền— 11,8242,767 17,359
Lỗ do mua lại/chuộc lại chứng quyền— —(14,746)—
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, thuần(2,978)3,7632,419 11,568
Thu nhập (chi phí) tài chính, thuần(2,978)15,587(9,560)28,927
Lợi nhuận trước thuế 26,206 41,293139,471 132,536
Thuế thu nhập8,016 14,27218,308 39,203
Lợi nhuận ròng$18,190 $27,021$121,163 $93,333
Lỗ toàn diện khác
Lỗ ròng chưa tính trên chứng khoán nợ sẵn sàng để bán(13,539)—(412)—
Lợi ích thuế từ lỗ ròng chưa tính trên chứng khoán nợ sẵn sàng để bán2,906 —90 —
Lỗ ròng chưa tính trên công cụ phòng ngừa rủi ro dòng tiền(15,976)—(15,473)—
Lợi ích thuế từ lỗ ròng chưa tính trên công cụ phòng ngừa rủi ro dòng tiền3,519 —3,428 —
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá hối đoái(66)—(66)—
Lỗ toàn diện khác(23,156)—(12,433)—
Lợi nhuận (lỗ) toàn diện$(4,966)$27,021$108,730 $93,333
Dữ liệu trên mỗi cổ phiếu
Lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu phổ thông có thể phân bổ — Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu$0.05 $0.08$0.34 $0.26
— Lãi suy giảm trên mỗi cổ phiếu$0.05 $0.07$0.31 $0.24
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền đang lưu hành — Cơ bản360,292,619 354,697,812358,345,945 361,678,893
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền đang lưu hành — Pha loãng385,074,151 379,881,231386,237,179 392,665,718

Phân tích chi tiết doanh thu

Bảng sau đây trình bày doanh thu được ghi nhận từ hợp đồng với khách hàng cũng như doanh thu từ các nguồn khác:

(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12Năm kết thúc vào 31/12
2024 2023 2024 2023
Doanh thu ghi nhận tại một thời điểm$197,456$156,114$707,644$573,902
Doanh thu ghi nhận theo thời gian7776602,65016,925
Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng$198,233$156,774$710,294$590,827
Thu nhập lãi từ số dư của khách hàng$60,595$64,867$256,846$230,634
Thu nhập ứng trước vốn2,9112,67910,5769,642
Doanh thu từ các nguồn khác$63,506$67,546$267,422$240,276
Tổng doanh thu$261,739$224,320$977,716$831,103

Bảng sau trình bày doanh thu của doanh nghiệp được phân tách theo thị trường khu vực chính, trong đó doanh thu được phân bổ cho quốc gia (trong khu vực) tại địa chỉ thanh toán của khách hàng giao dịch, ngoại trừ doanh thu từ việc giao dịch tại ngân hàng trên toàn cầu, nơi doanh thu được phân tách dựa trên địa chỉ thanh toán của nguồn quỹ giao dịch.

Lưu ý rằng doanh nghiệp đã cập nhật định nghĩa về các thị trường khu vực chính của mình để phù hợp với tầm nhìn của Ban điều hành. Bản cập nhật này loại bỏ Nam Á, Trung Đông và Bắc Phi như một khu vực riêng biệt, thay vào đó đưa doanh thu từ Nam Á vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương cùng với Trung Đông và Bắc Phi vào khu vực Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi. Bản cập nhật này đã được áp dụng cho tất cả các kỳ được thể hiện trong bảng dưới đây.

(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12Năm kết thúc vào 31/12
2024 2023 2024 2023
Các thị trường chính tại khu vực
Trung Quốc đại lục(1)$89,938$80,244$340,846$287,944
Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi(2)65,31259,878253,096225,703
Châu Á – Thái Bình Dương(2)52,62840,116186,582142,737
Bắc Mỹ(3)25,89823,49996,86897,434
Mỹ Latinh(2)27,96320,583100,32477,285
Tổng doanh thu$261,739$224,320$977,716$831,103
  1. Trung Quốc Đại lục bao gồm Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan.
  2. Không có quốc gia đơn lẻ nào trong bất kỳ khu vực kể trên tạo ra hơn 10% tổng doanh thu.
  3. Trụ sở chính của doanh nghiệp được đặt tại Mỹ. Trong tổng doanh thu khu vực Bắc Mỹ, doanh thu từ Mỹ là 28.194 USD và 22.452 USD trong ba tháng kết thúc vào ngày 31/12 năm 2024 và 2023, và 95.794 USD và 93.371 USD lần lượt trong các năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12 năm 2024 và 2023.
BẢNG 2PAYONEER GLOBAL INC.ĐỐI CHIẾU LỢI NHUẬN RÒNG VỚI EBITDA ĐIỀU CHỈNH (CHƯA KIỂM TOÁN) (Đơn vị: nghìn đô la Mỹ)
Ba tháng kết thúc vào 31/12Năm kết thúc vào 31/12
2024 2023 20242023
Lợi nhuận ròng$18,190$27,021$121,163$93,333
Khấu hao và phân bổ13,6668,75047,29627,814
Thuế thu nhập8,01614,27218,30839,203
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, ròng2,978(3,763)(2,419)(11,568)
Chỉ số EBITDA42,85046,280184,348148,782
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu(1)18,61417,33864,78765,767
Chi phí liên quan đến Mua bán & Sáp nhập (M&A)(2)1,8074519,4393,468
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền(3)—(11,824)(2,767)(17,359)
Lỗ từ mua lại/chuộc lại chứng quyền(4)——14,746—
Chi phí tái cấu trúc(5)———4,488
Chỉ số EBITDA điều chỉnh$63,271$52,245$270,553$205,146
Kết thúc mỗi quý,
31/12/202331/03/202430/06/202430/09/2024
Lợi nhuận ròng$27,021$28,974$32,425$41,574
Khấu hao và phân bổ8,7509,40810,71213,510
Chi phí (lợi nhuận) thuế thu nhập14,27213,91015,866(19,484
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, ròng(3,763)(2,747)(976)(1,674)
Chỉ số EBITDA46,28049,54558,02733,926
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu(1)17,33815,07713,66617,430
Chi phí liên quan đến M&A(2)4512,3752,0913,166
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền(3)(11,824)(1,761)(1,006)—
Lỗ từ mua lại/chuộc lại chứng quyền(4)———14,746
Chỉ số EBITDA điều chỉnh$52,245$65,236$72,778$69,268
  1. Thể hiện các khoản phí không bằng tiền mặt liên quan đến chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu, là một khoản chi phí định kỳ đáng kể trong hoạt động kinh doanh của chúng tôi trong tương lai gần và là một phần quan trọng trong chiến lược bồi thường của Payoneer.
  2. Các khoản phí của bên thứ ba liên quan đến M&A, bao gồm các chi phí pháp lý, tư vấn và các khoản chi tiêu khác liên quan. Ngoài ra, các khoản chi cho năm 2024 bao gồm 1,8 triệu USD điều chỉnh giá trị hợp lý không tái diễn của khoản nợ tiềm tàng liên quan đến Skuad.
  3. Thay đổi trong ước tính giá trị hợp lý của chứng quyền được ghi nhận là lãi hoặc lỗ trên báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất. Ảnh hưởng này không nằm trong EBITDA vì nó phản ánh điều kiện thị trường nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
  4. Các khoản liên quan đến khoản lỗ không định kỳ do mua lại và chuộc lại các chứng quyền công khai đang lưu hành.
  5. Doanh nghiệp đã khởi xướng kế hoạch cắt giảm lực lượng lao động đến hết ngày 31/12/2023 và phát sinh các chi phí không định kỳ liên quan đến trợ cấp thôi việc và các phúc lợi chấm dứt hợp đồng lao động khác.
BẢNG 3PAYONEER GLOBAL INC.LỢI NHUẬN TRÊN MỖI CỔ PHIẾU(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu)
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12Năm kết thúc vào 31/12
2024 2023 2024 2023
Tử số:
Lợi nhuận ròng$18,190$27,021$121,163$93,333
Mẫu số:
Lượng cổ phiếu phổ thông trung bình đang lưu hành – Cơ bản360,292,619354,697,812358,345,945361,678,893
Cộng thêm:
Tác động pha loãng của RSU, ESPP và quyền chọn mua cổ phiếu phổ thông23,903,27524,453,27327,104,07530,256,559
Tác động pha loãng của chứng quyền tư nhân878,257730,146787,159730,266
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền – Pha loãng385,074,151379,881,231386,237,179392,665,718
Lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu phổ thông có thể phân bổ – Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu$0.05$0.08$0.34$0.26
Lãi pha loãng trên mỗi cổ phiếu$0.05$0.07$0.31$0.24
BẢNG 4PAYONEER GLOBAL INC.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu)
31/12
20242023
Tài sản:
Tài sản ngắn hạn:
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt$497,467$617,022
Tiền mặt bị hạn chế6,6337,030
Vốn của khách hàng6,439,1536,390,526
Các khoản phải thu (sau khi trừ khoản dự phòng $382 vào năm 2024 và $385 vào năm 2023)11,9377,980
Các khoản phải thu từ ứng trước vốn (sau khi trừ khoản dự phòng $4,955 vào năm 2024 và $5,059 vào năm 2023)56,24245,493
Tài sản ngắn hạn các88,21040,672
Tổng tài sản ngắn hạn7,099,6427,108,723
Tài sản dài hạn:
Tài sản, thiết bị và phần mềm, ròng16,05315,499
Lợi thế thương mại77,78519,889
Tài sản vô hình, ròng102,39076,266
Vốn của khách hàng525,000—
Tiền mặt bị hạn chế17,6535,780
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả41,52315,291
Quỹ lương hưu trợ cấp thôi việc757840
Quyền sử dụng tài sản thuê cho hoạt động kinh doanh19,40324,854
Tài sản khác30,17415,977
Tổng tài sản$7,930,380$7,283,119
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu:
Nợ ngắn hạn:
Các khoản thương mại phải trả$37,302$33,941
Số dư hoạt động chưa thanh toán6,964,1536,390,526
Các khoản phải trả khác129,621117,508
Tổng nợ ngắn hạn7,131,0766,541,975
Nợ dài hạn:
Nợ dài hạn từ bên liên quan—18,411
Nợ chứng quyền—8,555
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả1,471—
Các khoản nợ dài hạn khác73,04349,905
Tổng nợ phải trả7,205,5906,618,846
Cam kết và nghĩa vụ tiềm ẩn
Vốn chủ sở hữu:
Cổ phiếu ưu đãi mệnh giá $0.01, với 380.000.000 cổ phiếu được ủy quyền; không có cổ phiếu nào được phát hành và lưu hành vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023.——
Cổ phiếu phổ thông mệnh giá $0.01, với 3.800.000.000 cổ phiếu được ủy quyền; 395.965.588 và 368.655.185 cổ phiếu được phát hành, 360.093.249 và 357.590.493 cổ phiếu đang lưu hành vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023.3,9603,687
Cổ phiếu quỹ theo giá vốn, với 35.872.339 và 11.064.692 cổ phiếu vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023.(193,724)(56,936)
Vốn bổ sung được trả thêm821,196732,894
Lỗ lũy kế khác(12,609)(176)
Lợi nhuận giữ lại (lỗ lũy kế)105,967(15,196)
Tổng vốn chủ sở hữu724,790664,273
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu$7,930,380$7,283,119
BẢNG 5PAYONEER GLOBAL INC.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ)
Năm kết thúc vào 31/12
20242023
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận ròng$121,163$93,333
Điều chỉnh để đối chiếu thu nhập ròng với dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh:
Khấu hao và phân bổ tài sản47,29627,814
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả(22,616)(11,122)
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu64,78765,767
Lãi do thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền(2,767)(17,359)
Lỗ do mua lại/chuộc lại chứng quyền14,746—
Lãi và chiết khấu đầu tư được ghi nhận(8,577)—
Lỗ (lãi) từ đánh giá lại ngoại tệ3,522(4,359)
Thay đổi trong tài sản và nợ phải trả hoạt động, sau khi loại trừ ảnh hưởng từ các thương vụ mua lại doanh nghiệp:
Tài sản ngắn hạn khác(44,821)(4,310)
Các khoản thương mại phải trả1,127(8,326)
Doanh thu chưa thực hiện2,0391,348
Khoản ròng hoãn lại3374,898
Vốn ứng trước cho khách hàng(329,512)(299,139)
Vốn thu hồi ứng trước vốn từ khách hàng318,763290,801
Các khoản phải trả khác3,96713,619
Nợ dài hạn khác6,358232
Quyền sử dụng tài sản thuê cho hoạt động kinh doanh14,06810,248
Tài sản khác(12,955)(3,956)
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh$176,925$159,489
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Mua sắm tài sản cố định, thiết bị và phần mềm(8,189)(8,459)
Vốn hóa phần mềm sử dụng nội bộ(52,203)(39,333)
Mua lại tài sản từ bên liên quan—(3,600)
Chi trả ròng cho quỹ trợ cấp thôi việc 83255
Dòng tiền ròng của khách hàng trong quá trình chuyển khoản(50,768)930
Đầu tư vào công cụ phái sinh lãi suất(35,200)—
Mua chứng khoán nợ có sẵn để bán(1,443,772)—
Đáo hạn chứng khoán nợ có sẵn để bán277,000—
Đầu tư vào tiền gửi có kỳ hạn(600,000)—
Thanh toán liên quan đến thương vụ mua lại, sau khi trừ tiền mặt và vốn khách hàng đã thu được(48,218)—
Dòng tiền thuần từ việc mua lại phần còn lại của liên doanh—5,953
Dòng tiền thuần sử dụng trong hoạt động đầu tư$(1,961,267)$(44,254)
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu phổ thông liên quan đến kế hoạch bồi thường bằng cổ phiếu, sau khi trừ thuế đã thanh toán liên quan đến thanh toán quyền lợi cổ phiếu và khoản thu từ giao dịch cổ phiếu của nhân viên sẽ được chuyển lại cho nhân viên21,11913,203
Số dư ròng cho hoạt động chưa thanh toán563,622551,914
Khoản vay từ cơ sở tín dụng của bên liên quan15,12026,855
Thanh toán khoản vay từ cơ sở tín dụng của bên liên quan(33,531)(24,582)
Nhận tài sản thế chấp từ công cụ phái sinh lãi suất37,890—
Thanh toán tài sản thế chấp từ công cụ phái sinh lãi suất(19,100)—
Mua lại/chuộc lại chứng quyền(19,834)—
Mua lại cổ phiếu phổ thông(137,513)(55,436)
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính$427,773$511,954
Tác động của thay đổi tỷ giá hối đoái lên tiền và các khoản tương đương tiền$(3,588)$4,458
Thay đổi ròng trong tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng(1,360,157)631,647
Tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng vào đầu năm7,018,3676,386,720
Tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng vào cuối năm$5,658,210$7,018,367
Thông tin bổ sung về dòng tiền:
Tiền thuế đã thanh toán, sau khi trừ khoản hoàn thuế$52,320$40,910
Lãi tiền mặt đã thanh toán$1,399$1,767
Thông tin bổ sung về hoạt động đầu tư và tài chính không liên quan đến dòng tiền
Tài sản cố định, thiết bị và phần mềm mua sắm nhưng chưa thanh toán$1,530$810
Phần mềm sử dụng nội bộ được vốn hóa nhưng chưa thanh toán$7,108$10,159
Quyền sử dụng tài sản thuê hoạt động phát sinh từ nợ thuê mới$8,617$19,842
Cổ phiếu phổ thông mua lại nhưng chưa thanh toán$775$1,500

Linh Anh / Thị trường giao dịch

Related Posts

Unnamed File 6 1
Tài chính

Điểm những ngân hàng mạnh tay chi nghìn tỷ tiền mặt trả cổ tức

Luu Ban Nhap Tu Dong 30 1
Tài chính

Bộ Tài chính: Bảo đảm đủ kinh phí chi trả cho người lao động nghỉ do sắp xếp bộ máy

Luu Ban Nhap Tu Dong 28 1
Doanh nghiệp

Cổ phiếu Petrolimex ‘chạm trần’ sau tin CEO Đào Nam Hải bị đình chỉ chức vụ

Tam Ly Tich Cuc Lan Toa Vn Index But Pha Gan 20 Diem 3
Tài chính

Tâm lý tích cực lan tỏa, VN-Index bứt phá gần 20 điểm

Unnamed File 1
Tài chính

Đề xuất vay nước ngoài hơn 1,2 tỷ USD làm metro ga Hà Nội – Hoàng Mai

Dieu Chinh Duong Bay Di Chau Au Tranh Khong Phan Pakistan
Kinh doanh

Điều chỉnh đường bay đi châu Âu tránh không phận Pakistan

Vinpearl Dinh Gia 71 300 Dong Co Phieu Thuoc Top 15 Cong Ty Von Hoa Lon Nhat Hose 1
Doanh nghiệp

Vinpearl định giá 71.300 đồng/cổ phiếu, thuộc top 15 công ty vốn hóa lớn nhất HOSE

Dsc09664 3 1
Doanh nghiệp

Khai mạc Diễn đàn và Triển lãm Quốc tế Đô Thị Thông Minh Châu Á 2025 tại TP.HCM

Unnamed 2 3 1
Doanh nghiệp

Coca-Cola tái khởi động chiến dịch mang tính biểu tượng “Share A Coke”

Tin cập nhật

Luu Ban Nhap Tu Dong 31 1
Đời sống

Triệt phá cơ sở sản xuất, buôn bán số lượng lớn mỹ phẩm giả bán trên Shopee, Tiktok

Image 8 1
Đời sống

Vừa tuyên bố có đoàn kiểm tra, lòng se điếu hết sạch

Unnamed File 6 1
Tài chính

Điểm những ngân hàng mạnh tay chi nghìn tỷ tiền mặt trả cổ tức

Luu Ban Nhap Tu Dong 30 1
Tài chính

Bộ Tài chính: Bảo đảm đủ kinh phí chi trả cho người lao động nghỉ do sắp xếp bộ máy

Luu Ban Nhap Tu Dong 28 1
Doanh nghiệp

Cổ phiếu Petrolimex ‘chạm trần’ sau tin CEO Đào Nam Hải bị đình chỉ chức vụ

Tam Ly Tich Cuc Lan Toa Vn Index But Pha Gan 20 Diem 3
Tài chính

Tâm lý tích cực lan tỏa, VN-Index bứt phá gần 20 điểm

Image 7 1
Đời sống

Chính quyền địa phương 2 cấp: Sẽ chuyển 90/99 nhiệm vụ từ huyện xuống xã

Unnamed File 1
Tài chính

Đề xuất vay nước ngoài hơn 1,2 tỷ USD làm metro ga Hà Nội – Hoàng Mai

Dieu Chinh Duong Bay Di Chau Au Tranh Khong Phan Pakistan
Kinh doanh

Điều chỉnh đường bay đi châu Âu tránh không phận Pakistan

Vinpearl Dinh Gia 71 300 Dong Co Phieu Thuoc Top 15 Cong Ty Von Hoa Lon Nhat Hose 1
Doanh nghiệp

Vinpearl định giá 71.300 đồng/cổ phiếu, thuộc top 15 công ty vốn hóa lớn nhất HOSE

VietDaily.vn

Quản lý nội dung: Phạm Đức Quỳnh
Trưởng ban biên tập: Nhà báo Nguyễn Thanh Bình
Trụ sở: 49 đường D5, P. 25, Q. Bình Thạnh, TP. HCM
Điện thoại: 028 3602 4005 – 0919 099 989
Email: ducquynh001@gmail.com

Giấy phép hoạt động số 65/GP-TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông TP. HCM cấp ngày 4-10-2019

© 2019 VietDaily

No Result
View All Result
  • Trang chủ
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Giáo dục
  • Giải trí
  • Công nghệ
  • Xe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Sức khỏe
  • Làm đẹp

© 2019 VietDaily