
Tổng giá trị giao dịch thường niên đạt 80 tỷ USD, với mức tăng trưởng 18% và lợi nhuận kỷ lục. Dự báo năm 2025 thể hiện đà tăng trưởng mạnh mẽ và kỳ vọng vào hiệu quả kinh doanh vượt trội.
Payoneer (NASDAQ: PAYO), công ty công nghệ tài chính chuyên hỗ trợ, thúc đẩy tăng trưởng cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB) trên toàn thế giới, vừa công bố báo cáo tài chính Quý 4 và cả năm 2024.
Các chỉ số tài chính nổi bật trong kết quả hoạt động kinh doanh Quý 4 năm 2024
Đơn vị: triệu USD | Q4_2023 | Q1 2024 | Q2 2024 | Q3 2024 | Q4 2024 | Thay đổi so với năm trước | 2023 | 2024 | Thay đổi so với năm trước |
Doanh thu thuần (chưa bao gồm lãi) | $159.4 | $162.9 | $173.7 | $183.1 | $201.1 | 26% | $600.5 | $720.9 | 20% |
Thu nhập lãi | 64.9 | 65.3 | 65.8 | 65.2 | 60.6 | -7% | 230.6 | 256.8 | 11% |
Tổng doanh thu | $224.3 | $228.2 | $239.5 | $248.3 | $261.7 | 17% | $831.1 | $977.7 | 18% |
Chi phí giao dịch tính theo tỷ lệ % doanh thu | 16.2% | 14.9% | 15.4% | 15.3% | 16.5% | 30 bps | 14.7% | 15.6% | 90 bps |
Lợi nhuận ròng | $27.0 | $29.0 | $32.4 | $41.6 | $18.2 | -33% | $93.3 | $121.2 | 30% |
Chỉ số EBITDA điều chỉnh | 52.2 | 65.2 | 72.8 | 69.3 | 63.3 | 21% | 205.1 | 270.6 | 32% |
Chỉ số hoạt động | |||||||||
Tổng giá trị giao dịch (tỉ USD) | $19.0 | $18.5 | $18.7 | $20.4 | $22.5 | 18% | $66.0 | $80.1 | 21% |
Hồ sơ khách hàng lý tưởng đang hoạt động1 | 516 | 530 | 547 | 557 | 560 | 8% | 516 | 560 | 8% |
Doanh thu tính theo tỷ lệ % giá trị giao dịch (Tỷ lệ thu) | 118 bps | 124 bps | 128 bps | 122 bps | 116 bps | -2 bps | 126 bps | 122 bps | -4 bps |
Tỷ lệ thu từ khách hàng doanh nghiệp SMB2 | 100 bps | 108 bps | 111 bps | 109 bps | 109 bps | 9 bps | 105 bps | 109 bps | 4 bps |
- Hồ sơ khách hàng lý tưởng (ICPs) đang hoạt động được định nghĩa là những khách hàng có tài khoản Payoneer với giá trị giao dịch trung bình trên 500 USD mỗi tháng, đồng thời đã hoạt động trong khoảng thời gian 12 tháng gần nhất.
- Tỷ lệ thu của khách hàng SMB được tính theo doanh thu từ các doanh nghiệp SMB bán hàng trên các sàn thương mại điện tử, SMB B2B và Dịch vụ Thương Mại, chia cho giá trị giao dịch tương ứng từ từng kênh.
Ông John Caplan, Giám đốc điều hành Payoneer chia sẻ: “Năm 2024 là một năm quyết định đối với Payoneer. Chúng tôi đã đạt kỷ lục mới về tổng giá trị giao dịch hàng năm, doanh thu lẫn lợi nhuận, chứng kiến sự tăng trưởng vượt bậc về tổng giá trị giao dịch và doanh thu từ các doanh nghiệp B2B vừa và nhỏ, tạo tiền đề thúc đẩy việc sử dụng các giải pháp giá trị cao và mở rộng hệ sinh thái dịch vụ tài chính của chúng tôi. Những thành tựu này là minh chứng cho mô hình kinh doanh đầy tiềm năng có khả năng mở rộng và sinh lời, cũng như quy mô về cơ hội và sức mạnh trong việc thực thi của chúng tôi. Bước sang năm 2025, chúng tôi sẽ tập trung vào việc củng cố hàng rào pháp lý, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng công nghệ và tiếp tục nâng cấp hệ sinh thái dịch vụ tài chính, đồng thời duy trì sự tăng trưởng và có lợi nhuận mạnh mẽ”.
Các chỉ số nổi bật trong kết quả hoạt động kinh doanh năm 2024
- Tổng giá trị giao dịch tăng 21% so với cùng kỳ năm trước, đạt 80 tỷ USD. Giá trị giao dịch B2B tăng mạnh, lên đến 42% so với cùng kỳ năm trước.
- Số lượng hồ sơ khách hàng lý tưởng (Ideal Customer Profile – ICP) tăng 8% so với cùng kỳ năm trước. Giá trị giao dịch và doanh thu từ các ICP có giá trị trên 10.000 USD đều tăng hơn 20% trong cả năm.
- Doanh thu bình quân trên mỗi khách hàng (Average Revenue Per User – ARPU) tăng 18% so với cùng kỳ năm trước, nhờ cơ cấu kinh doanh, việc áp dụng ngày càng nhiều giải pháp giá trị cao, cùng với các sáng kiến về định giá và cung cấp dịch vụ, cũng như thu nhập từ lãi suất cao hơn. ARPU (không bao gồm thu nhập từ lãi suất) tăng 21% so với cùng kỳ năm trước.
- Tiền vốn từ khách hàng đạt 7 tỷ USD (bao gồm cả vốn ngắn hạn và dài hạn) tính đến ngày 31/12/2024, tăng 9% so với cùng kỳ năm trước.
- Thực thi các biện pháp nhằm giảm thiểu sự nhạy cảm với biến động lãi suất trong tương lai, với 1,8 tỷ USD tiền vốn từ khách hàng được đầu tư vào chứng khoán kho bạc Mỹ và tiền gửi có kỳ hạn tính đến ngày 31/12/2024. Ngoài ra, các công cụ phái sinh lãi suất dài hạn đã được mua cho 1,9 tỷ USD tiền vốn nhằm bảo vệ khỏi rủi ro lãi suất giảm xuống dưới mức 3%.
- Mua lại Skuad, một công ty quản lý bảng lương và lực lượng lao động toàn cầu. Thương vụ này giúp đẩy nhanh chiến lược cung cấp một hệ thống tài chính toàn diện và tích hợp cho các doanh nghiệp SMB hoạt động quốc tế của Payoneer.
- Mua lại cổ phiếu quỹ trị giá 137 triệu USD với mức giá bình quân gia quyền 5,50 USD trên 1 cổ phiếu và mua lại toàn bộ 25 triệu chứng quyền phổ thông đang lưu hành với giá 21 triệu USD.
- Vào tháng 2/2025, doanh nghiệp thông báo đã nhận được các phê duyệt pháp lý cần thiết tại Trung Quốc để hoàn tất thương vụ mua lại một nhà cung cấp dịch vụ thanh toán có trụ sở tại Trung Quốc đã công bố trước đó. Giao dịch dự kiến sẽ hoàn tất trong nửa đầu năm 2025, tùy thuộc vào các điều kiện hoàn tất giao dịch thông thường.
Các chỉ số nổi bật trong hoạt động kinh doanh Q4/2024
- Tăng 18% giá trị giao dịch so với cùng kỳ năm trước, phản ánh thông qua:
- Giá trị giao dịch B2B đạt 3 tỷ USD, tăng 37% so với cùng kỳ năm trước, nhờ vào việc tiếp tục mở rộng tệp khách hàng và nâng cao giá trị giao dịch trung bình.
- Giá trị giao dịch từ các SMB bán hàng trên các sàn thương mại điện tử đạt 13,4 tỷ USD, tăng 14% so với cùng kỳ năm trước, nhờ hiệu quả hoạt động mạnh mẽ từ các nhà bán lẻ thương mại điện tử lớn.
- Giá trị giao dịch Merchant Services (Checkout) đạt 218 triệu USD, tăng 114% so với cùng kỳ năm trước.
- Giá trị giao dịch chi trả cho doanh nghiệp đạt 5,9 tỷ USD, tăng 17% so với cùng kỳ năm trước.
Dự báo năm 2025
Bea Ordonez, Giám đốc Tài chính Payoneer cho biết: “Payoneer đã đạt doanh thu và lợi nhuận kỷ lục trong năm 2024. Chúng tôi đã đạt mức tăng trưởng 20% về doanh thu và có ba quý liên tiếp đạt chỉ số EBITDA điều chỉnh dương không bao gồm thu nhập lãi. Dự báo năm 2025 của chúng tôi nhất quán với các mục tiêu tài chính trung hạn và thể hiện sự tin tưởng vào chiến lược cũng như khả năng tiếp tục phát huy đà tăng trưởng mạnh mẽ của năm 2024”.
Dưới đây là dự báo tài chính 2025 của Payoneer:
Doanh thu | 1,040 – 1,050 triệu USD |
Chi phí giao dịch | Khoảng 18% doanh thu |
Chỉ số EBITDA điều chỉnh(1) | 255 – 265 triệu USD |
(1) Doanh nghiệp không thể đối chiếu chỉ số EBITDA điều chỉnh với lợi nhuận ròng dự kiến theo “Dự báo năm 2025” mà không gặp phải khó khăn không lường trước đến từ một số yếu tố ảnh hưởng thu nhập ròng và các chỉ số đối chiếu khác nằm ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp và/hoặc không thể dự đoán hợp lý tại thời điểm này, bao gồm thuế, thu nhập (chi phí) tài chính khác, thuần. Những thông tin chưa chính thức này có thể ảnh hưởng đáng kể đến kết quả tài chính theo chỉ số GAAP của doanh nghiệp. Vui lòng tham khảo “Thông tin tài chính; Các chỉ số tài chính phi GAAP” bên dưới về cách tính EBITDA điều chỉnh.

Về Payoneer
Payoneer là một trong những công ty công nghệ tài chính hàng đầu thế giới, giúp các doanh nghiệp vừa và nhỏ kết nối, giao dịch và phát triển kinh doanh trên toàn cầu. Ra đời từ năm 2005 với sứ mệnh tạo cơ hội bình đẳng cho mọi doanh nghiệp, sứ mệnh của Payoneer là hỗ trợ bất kỳ doanh nhân và doanh nghiệp nào, ở bất kỳ đâu, tham gia và thành công trong nền kinh tế toàn cầu ngày càng số hóa. Kể từ khi thành lập, chúng tôi đã xây dựng một nền tảng tài chính toàn cầu giúp loại bỏ rào cản và đơn giản hóa thương mại xuyên biên giới. Chúng tôi giúp hàng triệu doanh nghiệp vừa và nhỏ, đặc biệt là ở các thị trường mới nổi, kết nối với nền kinh tế toàn cầu, thanh toán và nhận thanh toán, quản lý quỹ đa tiền tệ, và phát triển doanh nghiệp.
Thông tin tài chính; Các chỉ số tài chính phi GAAP
Một số thông tin và dữ liệu tài chính trong thông cáo báo chí này, chẳng hạn như EBITDA điều chỉnh, chưa được chuẩn bị theo các nguyên tắc kế toán được chấp nhận chung của Hoa Kỳ (“GAAP”). Payoneer sử dụng các chỉ số phi GAAP này để so sánh hiệu suất của công ty với các giai đoạn trước đó nhằm phục vụ mục đích lập ngân sách và kế hoạch. Payoneer tin rằng các chỉ số phi GAAP này cung cấp thông tin hữu ích cho ban điều hành và nhà đầu tư về các xu hướng tài chính và kinh doanh liên quan đến kết quả hoạt động của công ty. Phương pháp xác định các chỉ số phi GAAP của Payoneer có thể khác với phương pháp của các doanh nghiệp khác, vì vậy có khả năng không thể so sánh trực tiếp với các số liệu tương tự của các doanh nghiệp này. Payoneer không khuyến nghị sử dụng duy nhất các chỉ số phi GAAP này để đánh giá hiệu suất tài chính của công ty. Ban điều hành Payoneer không xem xét các chỉ số phi GAAP này một cách độc lập hoặc như một phương án thay thế cho các chỉ số tài chính được xác định theo GAAP. Hạn chế chính của các chỉ số tài chính phi GAAP là chúng loại trừ các khoản chi phí và thu nhập quan trọng mà GAAP yêu cầu phải ghi nhận trong báo cáo tài chính của Payoneer. Ngoài ra, các chỉ số này cũng có những hạn chế nội tại vì chúng phản ánh đánh giá chủ quan của ban quản lý về việc khoản chi phí và thu nhập nào được loại trừ hoặc bao gồm khi xác định các chỉ số tài chính phi GAAP. Để bù đắp những hạn chế này, ban điều hành trình bày các chỉ số tài chính phi GAAP cùng với kết quả theo GAAP. Bạn nên xem xét báo cáo tài chính của Payoneer, bao gồm trong Báo cáo Thường niên trên Form 10-K cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2024 và Báo cáo Quý tiếp theo trên Form 10-Q, thay vì chỉ dựa vào một chỉ số tài chính duy nhất để đánh giá hoạt động kinh doanh của Payoneer.
Các chỉ số phi GAAP bao gồm mục sau:
Chỉ số EBITDA điều chỉnh: Chúng tôi cung cấp EBITDA điều chỉnh, một chỉ số tài chính phi GAAP đại diện cho thu nhập ròng (lỗ) của chúng tôi được điều chỉnh để loại trừ (nếu có) về: chi phí (thu nhập) liên quan đến hoạt động Mua bán & Sáp nhập (M&A), chi phí bồi thường bằng cổ phiếu, chi phí tái cấu trúc, phần lỗ (lãi) từ công ty liên kết, lỗ (lãi) từ thay đổi giá trị hợp đồng quyền chọn mua cổ phiếu và mua lại/quy đổi quyền chọn, chi phí (thu nhập) tài chính khác, thuế thu nhập và khấu hao tài sản vô hình.
Doanh nghiệp khác có thể tính toán chỉ số trên theo cách khác nhau, do đó các chỉ số của Payoneer có thể không hoàn toàn so sánh trực tiếp với các chỉ số tương đương của các doanh nghiệp khác.
Ngoài ra, trong báo cáo thu nhập này, Payoneer đề cập đến giá trị giao dịch, đây là một chỉ số vận hành. Giá trị giao dịch đề cập đến tổng giá trị USD của các giao dịch được hoàn thành hoặc được hỗ trợ thành công trên nền tảng của Payoneer, không bao gồm các giao dịch điều phối. Đối với một khách hàng vừa nhận và vừa gửi thanh toán, Payoneer chỉ tính giá trị một lần. Chúng tôi cũng đề cập đến ARPU (Doanh thu trung bình trên mỗi khách hàng), được tính theo Doanh thu từ Khách hàng đang hoạt động chia cho số lượng Khách hàng đang hoạt động trong khoảng thời gian mà Doanh thu đó được tạo ra. Khách hàng đang hoạt động cho các mục đích này được định nghĩa là chủ tài khoản Payoneer có ít nhất một giao dịch tài chính trong khoảng thời gian kể trên. Doanh thu từ Khách hàng đang hoạt động đại diện cho doanh thu được quy cho Khách hàng đang hoạt động, dựa trên việc họ sử dụng nền tảng Payoneer, bao gồm thu nhập lãi từ số dư của họ, và không bao gồm doanh thu không liên quan đến hoạt động của họ.
BẢNG 1PAYONEER GLOBAL INC.BÁO CÁO LỢI NHUẬN HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu) | |||||||||||
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12 | Năm kết thúc vào 31/12 | ||||||||||
2024 | 2023 | 2024 | 2023 | ||||||||
Doanh thu | $ | 261,739 | $ | 224,320 | $ | 977,716 | $ | 831,103 | |||
Chi phí giao dịch (Không bao gồm khấu hao và phân bổ được trình bày riêng bên dưới và bao gồm chi phí lãi vay và phí liên quan đến giao dịch với bên liên quan lần lượt là $1,399, $1,781 và $1,491 trong các năm 2024, 2023 và 2022.) | 43,121 | 36,320 | 152,106 | 122,291 | |||||||
Chi phí hoạt động khác | 43,133 | 39,686 | 169,550 | 160,609 | |||||||
Chi phí nghiên cứu và phát triển | 40,384 | 34,972 | 134,631 | 119,197 | |||||||
Chi phí bán hàng và tiếp thị | 59,024 | 51,762 | 211,839 | 196,654 | |||||||
Chi phí quản lý hành chính | 33,227 | 27,124 | 113,263 | 100,929 | |||||||
Khấu hao và phân bổ | 13,666 | 8,750 | 47,296 | 27,814 | |||||||
Tổng chi phí hoạt động | 232,555 | 198,614 | 828,685 | 727,494 | |||||||
Lợi nhuận từ hoạt động | 29,184 | 25,706 | 149,031 | 103,609 | |||||||
Thu nhập (chi phí) tài chính: | |||||||||||
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền | — | 11,824 | 2,767 | 17,359 | |||||||
Lỗ do mua lại/chuộc lại chứng quyền | — | — | (14,746) | — | |||||||
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, thuần | (2,978) | 3,763 | 2,419 | 11,568 | |||||||
Thu nhập (chi phí) tài chính, thuần | (2,978) | 15,587 | (9,560) | 28,927 | |||||||
Lợi nhuận trước thuế | 26,206 | 41,293 | 139,471 | 132,536 | |||||||
Thuế thu nhập | 8,016 | 14,272 | 18,308 | 39,203 | |||||||
Lợi nhuận ròng | $ | 18,190 | $ | 27,021 | $ | 121,163 | $ | 93,333 | |||
Lỗ toàn diện khác | |||||||||||
Lỗ ròng chưa tính trên chứng khoán nợ sẵn sàng để bán | (13,539) | — | (412) | — | |||||||
Lợi ích thuế từ lỗ ròng chưa tính trên chứng khoán nợ sẵn sàng để bán | 2,906 | — | 90 | — | |||||||
Lỗ ròng chưa tính trên công cụ phòng ngừa rủi ro dòng tiền | (15,976) | — | (15,473) | — | |||||||
Lợi ích thuế từ lỗ ròng chưa tính trên công cụ phòng ngừa rủi ro dòng tiền | 3,519 | — | 3,428 | — | |||||||
Điều chỉnh chênh lệch tỷ giá hối đoái | (66) | — | (66) | — | |||||||
Lỗ toàn diện khác | (23,156) | — | (12,433) | — | |||||||
Lợi nhuận (lỗ) toàn diện | $ | (4,966) | $ | 27,021 | $ | 108,730 | $ | 93,333 | |||
Dữ liệu trên mỗi cổ phiếu | |||||||||||
Lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu phổ thông có thể phân bổ — Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu | $ | 0.05 | $ | 0.08 | $ | 0.34 | $ | 0.26 | |||
— Lãi suy giảm trên mỗi cổ phiếu | $ | 0.05 | $ | 0.07 | $ | 0.31 | $ | 0.24 | |||
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền đang lưu hành — Cơ bản | 360,292,619 | 354,697,812 | 358,345,945 | 361,678,893 | |||||||
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền đang lưu hành — Pha loãng | 385,074,151 | 379,881,231 | 386,237,179 | 392,665,718 |
Phân tích chi tiết doanh thu
Bảng sau đây trình bày doanh thu được ghi nhận từ hợp đồng với khách hàng cũng như doanh thu từ các nguồn khác:
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12 | Năm kết thúc vào 31/12 | |||||||||||
2024 | 2023 | 2024 | 2023 | |||||||||
Doanh thu ghi nhận tại một thời điểm | $ | 197,456 | $ | 156,114 | $ | 707,644 | $ | 573,902 | ||||
Doanh thu ghi nhận theo thời gian | 777 | 660 | 2,650 | 16,925 | ||||||||
Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng | $ | 198,233 | $ | 156,774 | $ | 710,294 | $ | 590,827 | ||||
Thu nhập lãi từ số dư của khách hàng | $ | 60,595 | $ | 64,867 | $ | 256,846 | $ | 230,634 | ||||
Thu nhập ứng trước vốn | 2,911 | 2,679 | 10,576 | 9,642 | ||||||||
Doanh thu từ các nguồn khác | $ | 63,506 | $ | 67,546 | $ | 267,422 | $ | 240,276 | ||||
Tổng doanh thu | $ | 261,739 | $ | 224,320 | $ | 977,716 | $ | 831,103 |
Bảng sau trình bày doanh thu của doanh nghiệp được phân tách theo thị trường khu vực chính, trong đó doanh thu được phân bổ cho quốc gia (trong khu vực) tại địa chỉ thanh toán của khách hàng giao dịch, ngoại trừ doanh thu từ việc giao dịch tại ngân hàng trên toàn cầu, nơi doanh thu được phân tách dựa trên địa chỉ thanh toán của nguồn quỹ giao dịch.
Lưu ý rằng doanh nghiệp đã cập nhật định nghĩa về các thị trường khu vực chính của mình để phù hợp với tầm nhìn của Ban điều hành. Bản cập nhật này loại bỏ Nam Á, Trung Đông và Bắc Phi như một khu vực riêng biệt, thay vào đó đưa doanh thu từ Nam Á vào khu vực Châu Á – Thái Bình Dương cùng với Trung Đông và Bắc Phi vào khu vực Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi. Bản cập nhật này đã được áp dụng cho tất cả các kỳ được thể hiện trong bảng dưới đây.
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12 | Năm kết thúc vào 31/12 | |||||||||||
2024 | 2023 | 2024 | 2023 | |||||||||
Các thị trường chính tại khu vực | ||||||||||||
Trung Quốc đại lục(1) | $ | 89,938 | $ | 80,244 | $ | 340,846 | $ | 287,944 | ||||
Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi(2) | 65,312 | 59,878 | 253,096 | 225,703 | ||||||||
Châu Á – Thái Bình Dương(2) | 52,628 | 40,116 | 186,582 | 142,737 | ||||||||
Bắc Mỹ(3) | 25,898 | 23,499 | 96,868 | 97,434 | ||||||||
Mỹ Latinh(2) | 27,963 | 20,583 | 100,324 | 77,285 | ||||||||
Tổng doanh thu | $ | 261,739 | $ | 224,320 | $ | 977,716 | $ | 831,103 |
- Trung Quốc Đại lục bao gồm Trung Quốc, Hồng Kông, Ma Cao và Đài Loan.
- Không có quốc gia đơn lẻ nào trong bất kỳ khu vực kể trên tạo ra hơn 10% tổng doanh thu.
- Trụ sở chính của doanh nghiệp được đặt tại Mỹ. Trong tổng doanh thu khu vực Bắc Mỹ, doanh thu từ Mỹ là 28.194 USD và 22.452 USD trong ba tháng kết thúc vào ngày 31/12 năm 2024 và 2023, và 95.794 USD và 93.371 USD lần lượt trong các năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12 năm 2024 và 2023.
BẢNG 2PAYONEER GLOBAL INC.ĐỐI CHIẾU LỢI NHUẬN RÒNG VỚI EBITDA ĐIỀU CHỈNH (CHƯA KIỂM TOÁN) (Đơn vị: nghìn đô la Mỹ) | ||||||||||||
Ba tháng kết thúc vào 31/12 | Năm kết thúc vào 31/12 | |||||||||||
2024 | 2023 | 2024 | 2023 | |||||||||
Lợi nhuận ròng | $ | 18,190 | $ | 27,021 | $ | 121,163 | $ | 93,333 | ||||
Khấu hao và phân bổ | 13,666 | 8,750 | 47,296 | 27,814 | ||||||||
Thuế thu nhập | 8,016 | 14,272 | 18,308 | 39,203 | ||||||||
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, ròng | 2,978 | (3,763) | (2,419) | (11,568) | ||||||||
Chỉ số EBITDA | 42,850 | 46,280 | 184,348 | 148,782 | ||||||||
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu(1) | 18,614 | 17,338 | 64,787 | 65,767 | ||||||||
Chi phí liên quan đến Mua bán & Sáp nhập (M&A)(2) | 1,807 | 451 | 9,439 | 3,468 | ||||||||
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền(3) | — | (11,824) | (2,767) | (17,359) | ||||||||
Lỗ từ mua lại/chuộc lại chứng quyền(4) | — | — | 14,746 | — | ||||||||
Chi phí tái cấu trúc(5) | — | — | — | 4,488 | ||||||||
Chỉ số EBITDA điều chỉnh | $ | 63,271 | $ | 52,245 | $ | 270,553 | $ | 205,146 | ||||
Kết thúc mỗi quý, | ||||||||||||
31/12/2023 | 31/03/2024 | 30/06/2024 | 30/09/2024 | |||||||||
Lợi nhuận ròng | $ | 27,021 | $ | 28,974 | $ | 32,425 | $ | 41,574 | ||||
Khấu hao và phân bổ | 8,750 | 9,408 | 10,712 | 13,510 | ||||||||
Chi phí (lợi nhuận) thuế thu nhập | 14,272 | 13,910 | 15,866 | (19,484 | ||||||||
Thu nhập (chi phí) tài chính khác, ròng | (3,763) | (2,747) | (976) | (1,674) | ||||||||
Chỉ số EBITDA | 46,280 | 49,545 | 58,027 | 33,926 | ||||||||
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu(1) | 17,338 | 15,077 | 13,666 | 17,430 | ||||||||
Chi phí liên quan đến M&A(2) | 451 | 2,375 | 2,091 | 3,166 | ||||||||
Lãi từ thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền(3) | (11,824) | (1,761) | (1,006) | — | ||||||||
Lỗ từ mua lại/chuộc lại chứng quyền(4) | — | — | — | 14,746 | ||||||||
Chỉ số EBITDA điều chỉnh | $ | 52,245 | $ | 65,236 | $ | 72,778 | $ | 69,268 |
- Thể hiện các khoản phí không bằng tiền mặt liên quan đến chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu, là một khoản chi phí định kỳ đáng kể trong hoạt động kinh doanh của chúng tôi trong tương lai gần và là một phần quan trọng trong chiến lược bồi thường của Payoneer.
- Các khoản phí của bên thứ ba liên quan đến M&A, bao gồm các chi phí pháp lý, tư vấn và các khoản chi tiêu khác liên quan. Ngoài ra, các khoản chi cho năm 2024 bao gồm 1,8 triệu USD điều chỉnh giá trị hợp lý không tái diễn của khoản nợ tiềm tàng liên quan đến Skuad.
- Thay đổi trong ước tính giá trị hợp lý của chứng quyền được ghi nhận là lãi hoặc lỗ trên báo cáo thu nhập toàn diện hợp nhất. Ảnh hưởng này không nằm trong EBITDA vì nó phản ánh điều kiện thị trường nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.
- Các khoản liên quan đến khoản lỗ không định kỳ do mua lại và chuộc lại các chứng quyền công khai đang lưu hành.
- Doanh nghiệp đã khởi xướng kế hoạch cắt giảm lực lượng lao động đến hết ngày 31/12/2023 và phát sinh các chi phí không định kỳ liên quan đến trợ cấp thôi việc và các phúc lợi chấm dứt hợp đồng lao động khác.
BẢNG 3PAYONEER GLOBAL INC.LỢI NHUẬN TRÊN MỖI CỔ PHIẾU(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu) | ||||||||||||
(Chưa qua kiểm toán)Ba tháng kết thúc vào 31/12 | Năm kết thúc vào 31/12 | |||||||||||
2024 | 2023 | 2024 | 2023 | |||||||||
Tử số: | ||||||||||||
Lợi nhuận ròng | $ | 18,190 | $ | 27,021 | $ | 121,163 | $ | 93,333 | ||||
Mẫu số: | ||||||||||||
Lượng cổ phiếu phổ thông trung bình đang lưu hành – Cơ bản | 360,292,619 | 354,697,812 | 358,345,945 | 361,678,893 | ||||||||
Cộng thêm: | ||||||||||||
Tác động pha loãng của RSU, ESPP và quyền chọn mua cổ phiếu phổ thông | 23,903,275 | 24,453,273 | 27,104,075 | 30,256,559 | ||||||||
Tác động pha loãng của chứng quyền tư nhân | 878,257 | 730,146 | 787,159 | 730,266 | ||||||||
Số lượng cổ phiếu phổ thông bình quân gia quyền – Pha loãng | 385,074,151 | 379,881,231 | 386,237,179 | 392,665,718 | ||||||||
Lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phiếu phổ thông có thể phân bổ – Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu | $ | 0.05 | $ | 0.08 | $ | 0.34 | $ | 0.26 | ||||
Lãi pha loãng trên mỗi cổ phiếu | $ | 0.05 | $ | 0.07 | $ | 0.31 | $ | 0.24 |
BẢNG 4PAYONEER GLOBAL INC.BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ, chưa bao gồm số cổ phiếu và dữ liệu trên mỗi cổ phiếu) | ||||||
31/12 | ||||||
2024 | 2023 | |||||
Tài sản: | ||||||
Tài sản ngắn hạn: | ||||||
Tiền mặt và các khoản tương đương tiền mặt | $ | 497,467 | $ | 617,022 | ||
Tiền mặt bị hạn chế | 6,633 | 7,030 | ||||
Vốn của khách hàng | 6,439,153 | 6,390,526 | ||||
Các khoản phải thu (sau khi trừ khoản dự phòng $382 vào năm 2024 và $385 vào năm 2023) | 11,937 | 7,980 | ||||
Các khoản phải thu từ ứng trước vốn (sau khi trừ khoản dự phòng $4,955 vào năm 2024 và $5,059 vào năm 2023) | 56,242 | 45,493 | ||||
Tài sản ngắn hạn các | 88,210 | 40,672 | ||||
Tổng tài sản ngắn hạn | 7,099,642 | 7,108,723 | ||||
Tài sản dài hạn: | ||||||
Tài sản, thiết bị và phần mềm, ròng | 16,053 | 15,499 | ||||
Lợi thế thương mại | 77,785 | 19,889 | ||||
Tài sản vô hình, ròng | 102,390 | 76,266 | ||||
Vốn của khách hàng | 525,000 | — | ||||
Tiền mặt bị hạn chế | 17,653 | 5,780 | ||||
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 41,523 | 15,291 | ||||
Quỹ lương hưu trợ cấp thôi việc | 757 | 840 | ||||
Quyền sử dụng tài sản thuê cho hoạt động kinh doanh | 19,403 | 24,854 | ||||
Tài sản khác | 30,174 | 15,977 | ||||
Tổng tài sản | $ | 7,930,380 | $ | 7,283,119 | ||
Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu: | ||||||
Nợ ngắn hạn: | ||||||
Các khoản thương mại phải trả | $ | 37,302 | $ | 33,941 | ||
Số dư hoạt động chưa thanh toán | 6,964,153 | 6,390,526 | ||||
Các khoản phải trả khác | 129,621 | 117,508 | ||||
Tổng nợ ngắn hạn | 7,131,076 | 6,541,975 | ||||
Nợ dài hạn: | ||||||
Nợ dài hạn từ bên liên quan | — | 18,411 | ||||
Nợ chứng quyền | — | 8,555 | ||||
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | 1,471 | — | ||||
Các khoản nợ dài hạn khác | 73,043 | 49,905 | ||||
Tổng nợ phải trả | 7,205,590 | 6,618,846 | ||||
Cam kết và nghĩa vụ tiềm ẩn | ||||||
Vốn chủ sở hữu: | ||||||
Cổ phiếu ưu đãi mệnh giá $0.01, với 380.000.000 cổ phiếu được ủy quyền; không có cổ phiếu nào được phát hành và lưu hành vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023. | — | — | ||||
Cổ phiếu phổ thông mệnh giá $0.01, với 3.800.000.000 cổ phiếu được ủy quyền; 395.965.588 và 368.655.185 cổ phiếu được phát hành, 360.093.249 và 357.590.493 cổ phiếu đang lưu hành vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023. | 3,960 | 3,687 | ||||
Cổ phiếu quỹ theo giá vốn, với 35.872.339 và 11.064.692 cổ phiếu vào ngày 31/12/2024 và 31/12/2023. | (193,724) | (56,936) | ||||
Vốn bổ sung được trả thêm | 821,196 | 732,894 | ||||
Lỗ lũy kế khác | (12,609) | (176) | ||||
Lợi nhuận giữ lại (lỗ lũy kế) | 105,967 | (15,196) | ||||
Tổng vốn chủ sở hữu | 724,790 | 664,273 | ||||
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu | $ | 7,930,380 | $ | 7,283,119 |
BẢNG 5PAYONEER GLOBAL INC.BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT(Đơn vị: nghìn đô la Mỹ) | ||||||
Năm kết thúc vào 31/12 | ||||||
2024 | 2023 | |||||
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh | ||||||
Lợi nhuận ròng | $ | 121,163 | $ | 93,333 | ||
Điều chỉnh để đối chiếu thu nhập ròng với dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh: | ||||||
Khấu hao và phân bổ tài sản | 47,296 | 27,814 | ||||
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả | (22,616) | (11,122) | ||||
Chi phí bồi thường dựa trên cổ phiếu | 64,787 | 65,767 | ||||
Lãi do thay đổi giá trị hợp lý của chứng quyền | (2,767) | (17,359) | ||||
Lỗ do mua lại/chuộc lại chứng quyền | 14,746 | — | ||||
Lãi và chiết khấu đầu tư được ghi nhận | (8,577) | — | ||||
Lỗ (lãi) từ đánh giá lại ngoại tệ | 3,522 | (4,359) | ||||
Thay đổi trong tài sản và nợ phải trả hoạt động, sau khi loại trừ ảnh hưởng từ các thương vụ mua lại doanh nghiệp: | ||||||
Tài sản ngắn hạn khác | (44,821) | (4,310) | ||||
Các khoản thương mại phải trả | 1,127 | (8,326) | ||||
Doanh thu chưa thực hiện | 2,039 | 1,348 | ||||
Khoản ròng hoãn lại | 337 | 4,898 | ||||
Vốn ứng trước cho khách hàng | (329,512) | (299,139) | ||||
Vốn thu hồi ứng trước vốn từ khách hàng | 318,763 | 290,801 | ||||
Các khoản phải trả khác | 3,967 | 13,619 | ||||
Nợ dài hạn khác | 6,358 | 232 | ||||
Quyền sử dụng tài sản thuê cho hoạt động kinh doanh | 14,068 | 10,248 | ||||
Tài sản khác | (12,955) | (3,956) | ||||
Dòng tiền thuần từ hoạt động kinh doanh | $ | 176,925 | $ | 159,489 | ||
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư | ||||||
Mua sắm tài sản cố định, thiết bị và phần mềm | (8,189) | (8,459) | ||||
Vốn hóa phần mềm sử dụng nội bộ | (52,203) | (39,333) | ||||
Mua lại tài sản từ bên liên quan | — | (3,600) | ||||
Chi trả ròng cho quỹ trợ cấp thôi việc | 83 | 255 | ||||
Dòng tiền ròng của khách hàng trong quá trình chuyển khoản | (50,768) | 930 | ||||
Đầu tư vào công cụ phái sinh lãi suất | (35,200) | — | ||||
Mua chứng khoán nợ có sẵn để bán | (1,443,772) | — | ||||
Đáo hạn chứng khoán nợ có sẵn để bán | 277,000 | — | ||||
Đầu tư vào tiền gửi có kỳ hạn | (600,000) | — | ||||
Thanh toán liên quan đến thương vụ mua lại, sau khi trừ tiền mặt và vốn khách hàng đã thu được | (48,218) | — | ||||
Dòng tiền thuần từ việc mua lại phần còn lại của liên doanh | — | 5,953 | ||||
Dòng tiền thuần sử dụng trong hoạt động đầu tư | $ | (1,961,267) | $ | (44,254) | ||
Dòng tiền từ hoạt động tài chính | ||||||
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu phổ thông liên quan đến kế hoạch bồi thường bằng cổ phiếu, sau khi trừ thuế đã thanh toán liên quan đến thanh toán quyền lợi cổ phiếu và khoản thu từ giao dịch cổ phiếu của nhân viên sẽ được chuyển lại cho nhân viên | 21,119 | 13,203 | ||||
Số dư ròng cho hoạt động chưa thanh toán | 563,622 | 551,914 | ||||
Khoản vay từ cơ sở tín dụng của bên liên quan | 15,120 | 26,855 | ||||
Thanh toán khoản vay từ cơ sở tín dụng của bên liên quan | (33,531) | (24,582) | ||||
Nhận tài sản thế chấp từ công cụ phái sinh lãi suất | 37,890 | — | ||||
Thanh toán tài sản thế chấp từ công cụ phái sinh lãi suất | (19,100) | — | ||||
Mua lại/chuộc lại chứng quyền | (19,834) | — | ||||
Mua lại cổ phiếu phổ thông | (137,513) | (55,436) | ||||
Dòng tiền thuần từ hoạt động tài chính | $ | 427,773 | $ | 511,954 | ||
Tác động của thay đổi tỷ giá hối đoái lên tiền và các khoản tương đương tiền | $ | (3,588) | $ | 4,458 | ||
Thay đổi ròng trong tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng | (1,360,157) | 631,647 | ||||
Tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng vào đầu năm | 7,018,367 | 6,386,720 | ||||
Tiền, các khoản tương đương tiền, tiền mặt bị hạn chế và vốn của khách hàng vào cuối năm | $ | 5,658,210 | $ | 7,018,367 | ||
Thông tin bổ sung về dòng tiền: | ||||||
Tiền thuế đã thanh toán, sau khi trừ khoản hoàn thuế | $ | 52,320 | $ | 40,910 | ||
Lãi tiền mặt đã thanh toán | $ | 1,399 | $ | 1,767 | ||
Thông tin bổ sung về hoạt động đầu tư và tài chính không liên quan đến dòng tiền | ||||||
Tài sản cố định, thiết bị và phần mềm mua sắm nhưng chưa thanh toán | $ | 1,530 | $ | 810 | ||
Phần mềm sử dụng nội bộ được vốn hóa nhưng chưa thanh toán | $ | 7,108 | $ | 10,159 | ||
Quyền sử dụng tài sản thuê hoạt động phát sinh từ nợ thuê mới | $ | 8,617 | $ | 19,842 | ||
Cổ phiếu phổ thông mua lại nhưng chưa thanh toán | $ | 775 | $ | 1,500 |
Linh Anh / Thị trường giao dịch